Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – Giấc mơ về nơi ở

Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – “Giấc mơ về nơi ở”  là một sự đan xen giữa hồi ức và khát vọng, giữa hiện thực khắc nghiệt của chiến tranh và những giấc mơ về một cuộc sống thanh bình, lý tưởng. Người viết – với sự nhạy cảm của một nghệ sĩ – đã vẽ nên một bức tranh sống động về những vùng đất Trung Quốc qua bốn mùa, và tâm sự đầy nhân văn về cảm nhận cái lạnh của một người đến từ xứ nóng, tìm hiểu và đối mặt với nền “văn hóa lạnh” của phương Bắc Trung Quốc.

← Xem lại Bài 8 : Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Hán ngữ Boya Trung Cấp 2 Tập 2

Từ vựng

(1) 🔊 梦想 – mèngxiǎng – danh từ/động từ – khát vọng – khát vọng, ước mơ

🇻🇳 Tiếng Việt: khát vọng, ước mơ
🔤 Pinyin: mèngxiǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊 梦想

📝 Ví dụ:

🔊 他从小就有一个成为医生的梦想。

  • Tā cóngxiǎo jiù yǒu yī gè chéngwéi yīshēng de mèngxiǎng.
  • (Từ nhỏ anh ấy đã có ước mơ trở thành bác sĩ.)

🔊 梦想是人生前进的动力。

  • Mèngxiǎng shì rénshēng qiánjìn de dònglì.
  • (Ước mơ là động lực để con người tiến về phía trước.)

(2) 🔊 辟 – pì – động từ – tị – khai, mở

🇻🇳 Tiếng Việt: khai, mở
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 他们在山中辟了一条小路。

  • Tāmen zài shān zhōng pìle yītiáo xiǎolù.
  • (Họ mở một con đường nhỏ trong núi.)

🔊 新政府计划辟建一所大学。

  • Xīn zhèngfǔ jìhuà pìjiàn yī suǒ dàxué.
  • (Chính phủ mới dự định xây một trường đại học.)

(3) 🔊 抗战 – kàngzhàn – danh từ – kháng chiến – kháng chiến

🇻🇳 Tiếng Việt: kháng chiến
🔤 Pinyin: kàngzhàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 抗战
Ví dụ:

🔊 爷爷是抗战时期的老兵。

  • Yéye shì kàngzhàn shíqí de lǎobīng.
  • (Ông là cựu binh thời kỳ kháng chiến.)

🔊 抗战胜利对国家意义重大。

  • Kàngzhàn shènglì duì guójiā yìyì zhòngdà.
  • (Chiến thắng kháng chiến có ý nghĩa to lớn với đất nước.)

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 10: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button